请输入您要查询的单词:

 

单词 xanh
释义

xanh

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [sajŋ̟˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [sɛɲ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [san˧˧]
  • (file)

Etymology 1

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (grue, SV: thanh).

Adjective

xanh (𩇛, 𩇢, 𫕹) (phonemic reduplicative xanh xanh)

  1. grue (green or blue)
    Meronyms: lam (blue), lục (green)
    bầu trời xanh thẳmthe deep blue sky
    • 1950, Hoàng Việt (lyrics and music), “Lá xanh [Green Leaves]”:
      Lá còn xanh như anh đang còn trẻ. / Lá trên cành, như anh trong đoàn quân.
      A leaf is green, like he is young. / A leaf is on a branch, like he is in a troop.
    • (Can we date this quote?), Mạnh Quân (lyrics and music), “Thiên đường gọi tên [The Paradise is Saying Your Name]”:
      Em yêu anh, ngả nghiêng, bồng bềnh niềm kiêu hãnh. / Thiên đường xanh mướt, gió trong lành [] Hãy yêu nhau, biển trời xanh mãi !
      I love you, with drifting, floating pride. / A green paradise, with refreshing winds [] Let's be in love so the sea and the sky remain forever blue!
  2. (of a complexion) green (sickly, unwell)
  3. (of fruit) green (unripe)
  4. (literary, of people's head hair) youthfully black
    Synonym: đen
    Antonym: bạc
    người đầu bạc tiễn kẻ đầu xanh"the young perish and the old linger"; the old watch the young die (literally, “the "silver-haired" say goodbye to the "green-haired"”)
    • (Can we date this quote?), Trịnh Công Sơn (lyrics and music), “Ru ta ngậm ngùi [Lull Me with Your Sorrow]”:
      Tóc nào hãy còn xanh, cho ta chút hồn nhiên.
      Whose hair is still black, granting me a tad of innocence?
    • (Can we date this quote?), Minh Khang (lyrics and music), “Lời nguyền [The Oath]”:
      Được yêu em đến khi bạc mái đầu xanh.
      That I could love you until our black hair turns gray.
Usage notes
  • Xanh lá cây or xanh lục become clunky when overused. Most of the time, simply xanh is clear enough, and lục and lam can be used when necessary avoid confusion.
Synonyms
  • (green): xanh lá cây, xanh lục, lục
  • (blue): lam, xanh lam, xanh dương, , xanh lơ
  • (unripe): non, chưa chín
Antonyms
  • (unripe): chín
Derived terms
Derived terms
  • bánh đậu xanh
  • bật đèn xanh
  • cách mạng xanh
  • cây xanh
  • chắc xanh
  • chè xanh
  • chim xanh
  • chợ xanh
  • công nghệ xanh
  • cu xanh
  • đầu xanh
  • đậu xanh
  • đen xanh
  • đèn xanh đỏ
  • khố xanh
  • khuôn xanh
  • lầu xanh
  • mắt xanh
  • mây xanh
  • ông xanh
  • phân xanh
  • quai xanh vành chảo
  • ruồi xanh
  • rừng xanh núi đỏ
  • sử xanh
  • tái xanh
  • tái xanh tái xám
  • tóc xanh
  • tôm càng xanh
  • tuổi xanh
  • xanh biếc
  • xanh bủng
  • xanh cỏ
  • xanh hoà bình
  • xanh không thủng cá đi đằng nào
  • xanh lam
  • xanh lè
  • xanh lét
  • xanh lơ
  • xanh lướt
  • xanh mắt
  • xanh mét
  • xanh ngắt
  • xanh om
  • xanh rì
  • xanh rờn
  • xanh rớt
  • xanh tốt
  • xanh tuya
  • xanh tươi
  • xanh um
  • xanh vỏ đỏ lòng
  • xanh xanh
  • xanh xao
  • xuân xanh

Noun

(classifier cái) xanh

  1. wok
    • 1938, Nguyên Hồng, Hàng cơm đêm:
      Xuống bếp, Vịnh đổ mỡ vào xanh. Mỡ chảy ra trong những tiếng xèo xèo.
      Entering the kitchen, Vịnh poured oil into the wok. Grease poured out with a sizzling sound.
Synonyms
  • (wok): chảo
Derived terms
  • xương quai xanh

References

  • "xanh" in Hồ Ngọc Đức, Free Vietnamese Dictionary Project (details)
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/31 18:54:52