đồ thị
See also: đô thị
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 圖示.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗo˨˩ tʰi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗow˦˩ tʰɪj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗow˨˩ tʰɪj˨˩˨]
Noun
đồ thị
- graph, diagram, plot, picture showing data and/or computations
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 95
- Bằng phương pháp này, ta có thể kiểm tra kết quả và độ chính xác của phép tính bằng đồ thị.
- With this method, we can check the accuracy of the graphically obtained results.
- Bằng phương pháp này, ta có thể kiểm tra kết quả và độ chính xác của phép tính bằng đồ thị.
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 95