请输入您要查询的单词:

 

单词 quê hương
释义

quê hương

Vietnamese

Etymology

quê (hometown) + Chinese (hương, hometown).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kwe˧˧ hɨəŋ˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [kwej˧˧ hɨəŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [wej˧˧ hɨəŋ˧˧]

Noun

quê hương

  1. (literary) hometown; birthplace
    • 1956, Tế Hanh “Nhớ con sông quê hương (Missing my hometown’s river)” Lòng miền Nam (Heart of the South)
      Tôi sẽ lại nơi tôi hằng mơ ước
      Tôi sẽ về sông nước của quê hương
      Tôi sẽ về sông nước của tình thương
      I will come back to where I always dream of.
      I will come back to the river of my hometown;
      I will come back to the river of love.
  2. (literary, by extension) homeland; motherland
    • 1956, "Việt Nam quê hương tôi (Vietnam, Our Homeland)", lyrics and music by Đỗ Nhuận
      Bạn ơi, hãy đến quê hương chúng tôi! Ngắm mặt biển xanh xa tít chân trời; [...]
      Friends, come ye to our homeland! View the blue sea far up to the horizon; [...]
    • 1986, Đỗ Trung Quân, “Bài học đầu cho con (First Lesson for You, Child)”
      Quê hương mỗi người chỉ một,
      Như là chỉ một mẹ thôi.
      Everyone has just one homeland,
      like their one and only mother.

See also

  • cố hương
  • hương ước
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/31 16:25:23