nặm
Tày
Etymology
From Proto-Tai *C̬.namꟲ (“water”), from Proto-Kra-Dai *(C)aNam. Cognate with Lao ນ້ຳ (nam), Lü ᦓᧄᧉ (nam²), Northern Thai ᨶ᩶ᩣᩴ (nam), Shan ၼမ်ႉ (nâ̰m), Tai Dam ꪙꪾ꫁ (nam6), Tai Nüa ᥘᥛᥳ (lȧm), Thai น้ำ (náam) and Zhuang raemx. Compare Proto-Kam-Sui *ȵam³ (whence Southern Kam naemx, Sui namc), Proto-Be *namᴮꟲ², Proto-Hlai *C-nəmʔ (whence Hlai noms).
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [nam˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [nam˩˧]
Noun
nặm (淰)
- water
References
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên