mãn nguyện
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 滿願.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [maːn˦ˀ˥ ŋwiən˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [maːŋ˧˨ ŋwiəŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [maːŋ˨˩˦ ŋwiəŋ˨˩˨]
Adjective
mãn nguyện
- satisfied
- 2011, Phạm Lữ Ân, Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Hội Nhà Văn
- Những người thực sự hưởng thụ thì không băn khoăn, mà thường mãn nguyện.
- Those who really enjoy do not worry, but usually feel satisfied.
- Những người thực sự hưởng thụ thì không băn khoăn, mà thường mãn nguyện.
- 2011, Phạm Lữ Ân, Nếu biết trăm năm là hữu hạn, Hội Nhà Văn