kì cọ
Vietnamese
Alternative forms
- kỳ cọ
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ki˨˩ kɔ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kɪj˦˩ kɔ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɪj˨˩ kɔ˨˩˨]
Verb
kì cọ
- to scrub
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Rồi với nết mặt kỳ quặc, nửa u mê, nửa thanh thản, anh tẩn mẩn kỳ cọ kỹ từng ngón tay, ngón chân.
- Then, with a strange expression – half dull half untroubled – he carefully and meticulously scrubbed each finger and each toe.