请输入您要查询的单词:

 

单词 hào kiệt
释义

hào kiệt

Vietnamese

FWOTD – 30 April 2016

Etymology

Sino-Vietnamese word from 豪傑.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [haːw˨˩ kiət̚˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [haːw˦˩ kiək̚˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [haːw˨˩ kiək̚˨˩˨]

Noun

hào kiệt

  1. (archaic) a man with outstanding abilities, a hero
    anh hùng hào kiệt
    an outstanding hero
    • (Can we date this quote?) Ngô Tất Tố, transl., Bình Ngô đại cáo, translation of 平吳大誥 (1428) by Nguyễn Trãi:
      Từ Triệu, Đinh, Lí, Trần, bao đời xây nền độc lập, / Cùng Hán, Đường, Tống, Nguyên, mỗi bên hùng cứ một phương, / Tuy mạnh yếu có lúc khác nhau, / Song hào kiệt thời nào cũng có.
      Since Triệu, Đinh, Lý, Trần, we have been building our own state, / Along with Han, Tang, Song, Yuan, we defended our own empire. / We have had times of strength and of weakness, / But always have we had heroes.
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/8/8 1:58:08