có mặt
Vietnamese
Etymology
From có (“to have”) + mặt (“face”); translation of hiện diện.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kɔ˧˦ mat̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [kɔ˨˩˦ mak̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kɔ˦˥ mak̚˨˩˨]
Verb
có mặt
- to be present (at)
- 2014 November 22, “Bánh mì Việt 'đang có chỗ đứng ở London' (video)”, in BBC Vietnamese:
- Tôi đang có mặt tại Shoreditch, nằm ở phía đông của Luân Đôn.
- I'm now in Shoreditch, in the east of London.
- Antonym: vắng mặt
-