chuộng
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 重 (“to attach importance; to esteem”; SV: trọng).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕuəŋ˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕuəŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [cuəŋ˨˩˨]
Verb
chuộng
- to prefer, to like
- chủ nghĩa chuộng Do Thái
- philosemitism
- 2017, for VnEconomy, Myanmar, nơi "made in Vietnam" được chuộng
- Myanmar, nơi "made in Vietnam" được chuộng
- Myanmar, where "made in Vietnam" is preferred
- Myanmar, nơi "made in Vietnam" được chuộng
- chủ nghĩa chuộng Do Thái
Derived terms
Derived terms
- chiều chuộng
- ham chuộng
- ham thanh chuộng lạ
- tham thanh chuộng lạ
- ưa chuộng
- yêu chuộng