chai sạn
See also: châi-sán
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˧ saːn˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [t͡ɕaːj˧˧ ʂaːŋ˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [caːj˧˧ ʂaːŋ˨˩˨] ~ [caːj˧˧ saːŋ˨˩˨]
Adjective
chai sạn
- hardened, callused
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Xa nhà lâu rồi, lòng chai sạn rồi, gia đình, quê hương cũng chẳng còn là chuyện níu kéo, ràng buộc.
- Away from home for a long time, his heart had grown hard, his family and hometown no longer called or bound him.