bột mì
Vietnamese
Alternative forms
- bột mỳ
Etymology
bột (“flour, powder”) + mì (“wheat”). Compare bánh mì.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓot̚˧˨ʔ mi˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓok̚˨˩ʔ mɪj˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓok̚˨˩˨ mɪj˨˩]
Noun
bột mì • (孛麵)
- wheat flour (flour made from wheat)
- (Can we date this quote?)嘉定賦 Gia Định phú:
- Trong Cầu Đường bào chuốt ngọt ngon, đủ đường phổi, đường cát, đường phèn, đường hạ, / Ngoài Xóm Bột phơi phong trắng dã, nhiều bột mì, bột đậu, bột lọc, bột khoai.
- (please add an English translation of this quote)
-
Synonyms
- (wheat flour): bột lúa mì
Related terms
- bột báng
- bột bánh mì
- bột gạo
- bột nếp
- bột nhão
- bột sắn