bộ
See also: Appendix:Variations of "bo"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓo˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓow˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓow˨˩˨]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 部.
Noun
bộ
- set (of something); series; pack
- bộ bài ― deck/pack of cards
- (government) ministry, dicastery
- Bộ Binh / Binh Bộ ― the Ministry of War
- Bộ Hình / Hình Bộ ― the Ministry of Justice
- Bộ Giáo dục và Đào tạo ― the Ministry of Education and Training
- (taxonomy) order
- radical (of a Chinese character)
Derived terms
Derived terms
- bản bộ
- bộ bánh cóc
- bộ cánh
- bộ chế hoà khí
- bộ chỉ huy
- bộ chính trị
- bộ dàn
- bộ đàm
- bộ điều giải
- bộ đội
- bộ đồ
- bộ gõ
- bộ hạ
- bộ khuếch đại
- bộ lạc
- bộ luật
- bộ máy
- bộ môn
- bộ não
- bộ nhớ
- bộ óc
- bộ phận
- bộ sậu
- bộ tộc
- bộ tổng tư lệnh
- bộ trưởng
- bộ tư lệnh
- bộ tướng
- bộ vị
- bộ vi xử lí
- bộ xử lí
- bộ xử lí trung tâm
- cán bộ
- cấp bộ
- câu lạc bộ
- chi bộ
- cục bộ
- đảng bộ
- đồ bộ
- đổ bộ
- hạ bộ
- huyện bộ
- lệ bộ
- liên bộ
- nội bộ
- nuôi bộ
- phái bộ
- sơ bộ
- sứ bộ
- thành bộ
- tiểu đoàn bộ
- tỉnh bộ
- toàn bộ
- tổng bộ
- trung đoàn bộ
Related terms
- (Taxonomy) phân loại sinh học; vực (“domain”) / liên giới (“domain”), giới (“kingdom”), ngành (“phylum”), lớp (“class”), bộ (“order”), họ (“family”), chi (“genus”) / giống (“genus”) , loài (“species”) (Category: vi:Taxonomy)
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 步.
Noun
bộ
- bearing and figure; appearance; carriage; look; gait
- (colloquial, often derogatory) capability (judging from one's appearance)
- foot (unit of measure equal to twelve inches)
- 2006, William Dampier, Hoàng Anh Tuấn, transl., Một chuyến du hành đến Đàng Ngoài năm 1688, Hanoi: Thế Giới Publishers, page 29:
- Tôi chưa từng đi trên con sông này nhưng người ta quả quyết với tôi rằng nó sâu hơn 12 bộ ở ngay tại cửa sông.
- I had never been on this river, but they told me it was more than 12 feet deep right at the mouth.
-
Synonyms
- (foot): foot, bộ Anh
Derived terms
Derived terms
- bách bộ
- bộ Anh
- bộ binh
- bộ dạng
- bộ điệu
- bộ hành
- bộ khối
- bộ mặt
- bộ tịch
- bộ tướng
- bộ vuông
- ca ra bộ
- coi bộ
- cuốc bộ
- dáng bộ
- đánh bộ
- điệu bộ
- đồng bộ
- đường bộ
- giả bộ
- hát bộ
- kéo bộ
- làm bộ
- làm bộ làm tịch
- lội bộ
- nhặng bộ
- nhượng bộ
- non bộ
- quá bộ
- ra bộ
- tản bộ
- thả bộ
- thoái bộ
- tiến bộ
Adverb
bộ
- (only in fixed expressions) on foot
- đi/cuốc bộ ― to walk
- đi bộ đến trường ― to walk to school
- Tao cuốc bộ muốn lọi giò luôn!
- I walked for so long my legs were literally dying!
- chạy bộ ― to run
- lội bộ ― to wade
- tản bộ ― to stroll
- (by extension, only in fixed expressions) on land
- lính thuỷ đánh bộ ― a marine
- giao thông đường bộ ― land traffic
Particle
bộ
- sentence-initial question particle, is it that? do...? I bet ...
- Bộ tụi bây thấy chán lắm hay sao vậy?
- Do you guys just get seriously bored or what?
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 簿.
Noun
bộ
- (dated, in compounds) Synonym of bạ (“register”)
Derived terms
Derived terms
- đăng bộ
- địa bộ
- điền bộ
- hương bộ