bóng
See also: bong, Bong, bông, bỗng, bổng, and Appendix:Variations of "bong"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓawŋ͡m˦˥]
Audio (Ho Chi Minh City) (file)
Etymology 1
From Proto-Vietic *pɔːŋʔ (“bladder”).
Noun
(classifier quả, trái) bóng • (俸, 𫕰, 䏾)
- a ball
See also
Derived terms
- bóng bàn
- bóng banh
- bóng bầu dục
- bong bóng (từ láy)
- bóng chày
- bóng chuyền
- bóng đá
- bóng đái
- bóng mềm
- bóng rổ
- banh
Etymology 2
From Proto-Vietic *pɔːŋʔ (“shadow”); cognate with Tho [Cuối Chăm] pɒːŋ³, Chut [Rục] pɔːŋ³, and Muong pỏng.
Noun
(classifier cái) bóng • (俸, 䏾, 𩃳, 𫕰, 𩄴)
- shadow
- reflection
- bóng cây trên mặt nước ― tree reflection on the water
- shade
- dưới bóng cây ― in the shade of the tree
See also
Derived terms
- bóng tối
- hình bóng
- như hình với bóng
Adjective
bóng • (𣈖, 𡞗, 俸)
- shiny
- (slang, offensive) homosexual
See also
Derived terms
- bóng bẩy
- bóng lộn
- bóng loáng
- bóng nắng
- bóng trăng
- sáng bóng
- túi bóng