bà con
See also: bacon, bacón, and Bacon
Vietnamese
Etymology
Perhaps from bà (“grandma”) + con (“child”)
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɓaː˨˩ kɔn˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ʔɓaː˦˩ kɔŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɓaː˨˩ kɔŋ˧˧]
Noun
bà con
- (collective) relatives
- (collective, familiar) one's rural townspeople
Pronoun
bà con
- (familiar) y'all, my rural townspeople
- Synonym: bà con cô bác
- Trước hết tôi xin cám ơn bà con đã có mặt đầy đủ tại buổi họp thôn hôm nay.
- First, I would like to thank everyone for attending this town meeting.
See also
- họ hàng
- láng giềng
- người thân
- thân nhân