ứng nghiệm
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɨŋ˧˦ ŋiəm˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɨŋ˦˧˥ ŋiəm˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɨŋ˦˥ ŋim˨˩˨]
Verb
ứng nghiệm
- to come true, to be fulfilled
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 150:
- Nhưng họ thật không ngờ, lời nguyền rủa ấy đã ứng nghiệm.
- But they did not really expect it when the curse was fulfilled.
-