ứng dụng
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 應用 (“application”). Also, a semantic loan from English application.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɨŋ˧˦ zʊwŋ͡m˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɨŋ˦˧˥ jʊwŋ͡m˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɨŋ˦˥ jʊwŋ͡m˨˩˨]
Noun
ứng dụng
- application
- (computing) application; app
See also
- chương trình máy tính
- phần mềm
Verb
ứng dụng
- to apply
Adjective
ứng dụng
- applied
Related terms
- áp dụng