động lực học
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 動力學.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˧˨ʔ lɨk̚˧˨ʔ hawk͡p̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˨˩ʔ lɨk̚˨˩ʔ hawk͡p̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʔɗəwŋ͡m˨˩˨ lɨk̚˨˩˨ hawk͡p̚˨˩˨]
Noun
động lực học
- (physics) dynamics, study of forces and their influence on the motion of objects
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 242
- Khác với động học, trong phần động lực học sẽ nghiên cứu chuyển động có xét đến các lực tác dụng và quán tính của các vật thể.
- Unlike in kinematics, in the part about dynamics we will study motion with an eye to the forces that are at work and to the inertia of the bodies.
- Khác với động học, trong phần động lực học sẽ nghiên cứu chuyển động có xét đến các lực tác dụng và quán tính của các vật thể.
- 1979, Phạm Huyền (translator), S.M. Targ (author), Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết, NXB đại học và trung học chuyên nghiệp Hà Nội, page 242