vị
See also: Appendix:Variations of "vi"
Vietnamese
Pronunciation
Audio (file) - (Hà Nội) IPA(key): [vi˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [vɪj˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vɪj˨˩˨] ~ [jɪj˨˩˨]
Etymology 1
Sino-Vietnamese word from 味 (“taste”). Doublet of mùi (“smell”).
Noun
vị
- taste
- flavour
Derived terms
- bột ngũ vị hương
- dư vị (餘味)
- gia vị (加味)
- hương vị (香味)
- hải vị (海味)
- khẩu vị (口味)
- mùi vị
- mĩ vị (美味)
- ngũ vị hương (五味香)
- thi vị (詩味)
- thú vị (趣味)
- vô vị (無味)
- vị giác (味覺)
- xôi vị
- ý vị (意味)
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 為 (“for”). Doublet of vì. Compare also loại and loài, tự and từ, ngoại and ngoài.
Preposition
vị
- (rare, literary) for the sake of
- nghệ thuật vị nghệ thuật ― art for art's sake
Derived terms
- vị kỉ (為己)
- vị tha (為他)
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 位. Doublet of vì.
Noun
vị
- (formal, polite, chiefly in fixed expressions, rare elsewhere) used to address a person
- quý vị ― sir/ma'am
- vị này ― this gentleman/lady
Classifier
vị
- (formal, polite) Indicates important or respected people, such as a president (tổng thống), professor (giáo sư), general (tướng), etc.
Derived terms
- hoán vị (換位)
- hình vị (形位)
- học vị (學位)
- ngôi vị
- Ngũ Vị Tôn Quan (五位尊官)
- quý vị (貴位)
- Tam Vị Nhất Thể (三位一體)
- thoái vị (退位)
- thoát vị (脫位)
- trị vì
- từ vị (詞位)
- việt vị (越位)
- vị trí (位置)
- âm vị (音位)
- đơn vị (單位)
- địa vị (地位)
- định vị (定位)
- đồng vị (同位)
Etymology 4
Sino-Vietnamese word from 未 (“not yet”).
Derived terms
- vị thành niên (未成年)
Etymology 5
Sino-Vietnamese word from 胃 (“stomach”).
Derived terms
- khai vị (開胃)