vô danh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 無名.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [vo˧˧ zajŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [vow˧˧ jɛɲ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [vow˧˧ jan˧˧] ~ [jow˧˧ jan˧˧]
Adjective
vô danh
- anonymous, nameless
- Synonyms: khuyết danh, nặc danh
- 2005, Nguyễn Ngọc Tư, "Cánh đồng bất tận" chapter 2 (in Cánh đồng bất tận), Trẻ publishing house
- Cánh đồng không có tên. Nhưng với tôi và Điền, chẳng có nơi nào là vô danh, chúng tôi nhắc, chúng tôi gọi tên bằng những kỷ niệm mà chúng tôi có trên mỗi cánh đồng.
- Fields have no name. But for Điền and me no place is nameless; we reminisce, we give names by the memories we have about each of the fields.
- Cánh đồng không có tên. Nhưng với tôi và Điền, chẳng có nơi nào là vô danh, chúng tôi nhắc, chúng tôi gọi tên bằng những kỷ niệm mà chúng tôi có trên mỗi cánh đồng.