từ
See also: Appendix:Variations of "tu"
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tɨ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tɨ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tɨ˨˩]
Etymology 1
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 自 (“from, since”; SV: tự). Doublet of tự.
Conjunction
từ
- from, since
- at, in (a time; indicating that the result of the action continues to the present)
- 2009, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín, Đoàn Đức Thành, Từ kinh đô đến thủ đô – dặm dài đất nước theo năm tháng, Kim Đồng publishing house, page 211
- Bảo tàng Hà Nội thực tế đã được quyết định thành lập từ năm 1982, hiện tạm đạt tại phố Hàm Long.
- The Museum of Hanoi was actually officially founded in 1982, temporarily in Hàm Long street.
- Bảo tàng Hà Nội thực tế đã được quyết định thành lập từ năm 1982, hiện tạm đạt tại phố Hàm Long.
- 2009, Nguyễn Huy Thắng, Nguyễn Như Mai, Nguyễn Quốc Tín, Đoàn Đức Thành, Từ kinh đô đến thủ đô – dặm dài đất nước theo năm tháng, Kim Đồng publishing house, page 211
Etymology 2
Sino-Vietnamese word from 詞 (“word”).
Noun
từ
- word
- ci (poetry)
Synonyms
- chữ
Derived terms
Derived terms
- danh từ
- đại từ
- động từ
- giới từ
- liên từ
- lượng từ
- mạo từ
- phó từ
- thán từ
- tính từ
- trạng từ
- trợ từ
- từ vựng
Etymology 3
Sino-Vietnamese word from 祠 (“ancestral temple”).
Noun
từ
- temple guard
Etymology 4
Sino-Vietnamese word from 辭 (“to give up, to renounce”).
Verb
từ
- to renounce, to give up