tột
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 崒 or non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 卒 (SV: tốt).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tot̚˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [tok̚˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tok̚˨˩˨]
Adverb
tột
- to the highest degree; extremely; utterly
Derived terms
Derived terms
- cùng tột
- tột bậc
- tột bực
- tột cùng
- tột đỉnh
- tột độ
- tột vời