tỉnh bang
Vietnamese
Etymology
tỉnh (“province”) + bang (“polity”). Compare tiểu bang and liên bang.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tïŋ˧˩ ʔɓaːŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tɨn˧˨ ʔɓaːŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tɨn˨˩˦ ʔɓaːŋ˧˧]
Noun
tỉnh bang
- province within a confederation
- 1995, Hồ Trường An, Chân Trời Lam Ngọc, volume 2, Nhà xuất bản Minh Văn, page 62:
- Sau đó hai thằng thư từ qua lại và rồi bốn năm sau, anh Cửu đến viếng nhà anh Phạm Thăng, ở thành phố Calgary thuộc tỉnh bang Alberta.
- After that, the two boys corresponded with each other, and four years later, Cuu visited Thang Pham's house in Calgary city, Alberta province.
- 1995, Trọng Minh (Vũ Trọng Chất), Vẻ Vang Dân Việt [The Pride of the Vietnamese], volume 3, California, page 238:
- Năm 1984, nhân dịp Ontario mừng 200 ngày thành lập tỉnh bang, John Chu đã được Thủ Hiến Chính Phủ tỉnh bang tặng huy chương.
- In 1984, as part of Ontario's bicentennial celebration, John Chu received a medal from the province's premier.
- 2007, Niên giám các điều ước quốc tế của nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam kỳ năm 2007 [Yearbook of international treaties of the Socialist Republic of Vietnam for the year 2007], Hanoi: Law and International Treaties Department, Vietnam Ministry of Foreign Affairs, page 48:
- Phụ lục A của thỏa thuận giữa chính phủ Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam và chính phủ Tỉnh bang British Columbia về hợp tác song phương về nuôn con nuôi
- Appendix A of the agreement between the government of the Socialist Republic of Vietnam and the government of the Province of British Columbia on a bilateral collaboration on adoption
-
Usage notes
Tỉnh is the usual term for "province", especially for provinces within a unitary state. Tỉnh bang is used to refer to the confederated provinces of Canada.
Synonyms
- (province within a confederation): tỉnh