请输入您要查询的单词:

 

单词 tên
释义

tên

See also: ten, Ten, TEN, tén, tèn, and -ten

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ten˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ten˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [təːn˧˧]

Etymology 1

(This etymology is missing or incomplete. Please add to it, or discuss it at the Etymology scriptorium.)

Noun

(classifier cái) tên (先, 𥏍, 𠸜, 𠸛)

  1. given name
    Tôi tên là Vân. / Tên tôi là Vân.
    My name is Vân.
    • 2012, Ruelle, Joe, “Chuyện Linh và Lucy [Linh or Lucy?]”, in Ngược chiều vun vút [Whooshing toward the Other Way]:
      Tôi tính hai trường hợp mà người Việt đi nước ngoài nên đổi tên khác: tên mình có ý nghĩa xấu trong ngôn ngữ của người ta, và tên mình khó phát âm quá - dù muốn cuốn đến mấy nhưng lưỡi của người ta không liếm được các nguyên và phụ âm đó.
      Một anh tên Chiến sắp đi du học ở Pháp nên đổi tên. Trong tiếng Pháp, “chien” có nghĩa là “chó” - “Je m’appelle Chien” (“Tôi tên chó”) là cách giới thiệu chỉ phù hợp với ca sĩ hát rap.
      Còn hai tên Dung và Dũng có vấn đề ở Anh. Theo cách đọc của tiếng Anh, cả hai sẽ thành phát âm là “Đăng”, ý nghĩa là “phân”. Kể cả ca sĩ hát rap cũng không có người nào tên Phân cả.
      Hai tên Phước và Phức cũng hơi “phức tạp”. Ví dụ, bạn là cô gái Sài Gòn đang yêu một anh Việt kiều ở Mỹ. Anh ấy tên thật là Phước nhưng bạn bè toàn gọi anh ấy bằng tên tiếng Anh là Peter. Một hôm hai người cãi nhau máu lửa qua điện thoại. Peter tắt máy, tức giận. Cảm thấy mình có lỗi, bạn sáng tác thư tình bằng tiếng Việt (để tăng độ tình cảm), gọi điện lại anh ấy, đọc cho anh ấy nghe.
      Peter. Phước yêu… Alô? Alô, anh còn đó không?
      I can think of two situations where Vietnamese people abroad should change their names: when their names mean something bad in the local language, and when their names are too hard to pronounce - no matter how hard the locals try to roll their tongues, they just can't lick up all those vowels and consonants.
      A man named Chiến who is about to go to France to study should change his name. In French, chien means "dog" - "Je m'appelle Chien" ("My name is Dog") would only be how a rapper introduces himself.
      The names Dung and Dũng are problematic in English, because people would pronounce them "dung", meaning "poop". Even rappers would be caught dead being called "Poop".
      The names Phước and Phức are also kind of f-, friggin' complicated. Let's say you're a Saigon girl dating a Vietnamese man in America. His real name is Phước, but all his friends call him Peter. One day you have an awful fight with him on the phone. Peter hangs up, pissed off. You feel bad, and you write a love letter in Vietnamese (to enhance the feelings), then you call him and read it to him.
      Peter. Phước yêu… Hello? Hel-lo-o? You're still there?
    • 2013, Nguyễn, Nhật Ánh, “Nhân vật nữ của tôi [My Female Character]”, in Chuyện cổ tích dành cho người lớn [Fairy Tales for Adults], page 13:
      Để được việc mình và chiều việc vợ, tôi gạch ngay tên Hạnh và thế vào đó là Cúc.
      - Cúc nào? - Vợ tôi tiếp tục hoạnh hoẹ - Con Cúc ở cạnh nhà phải không?
      - Trời ơi là trời! - Tôi vò đầu - Thiếu gì người tên Cúc mà sao em cứ…
      - Bỏ ngay! - Vợ tôi phán, không để tôi nói hết câu.
      Just so I could move on with my business and she could move on with hers, I crossed the name Hạnh and replaced it with Cúc.
      - Which Cúc? - My wife continued nagging - The one next door?
      - Oh for heaven's sake! - I was rubbing my hair - There are tons of people named Cúc, why are you so…
      - Drop that! - She commanded, without letting me finish my sentence.
  2. (by extension) name
Synonyms
  • (first name): tên gọi, tên chính
  • (name): tên gọi, danh xưng
Derived terms
Derived terms
  • cho tên
  • đặt tên
  • ghi tên
  • không gian tên
  • ký tên
  • mang tên
  • sang tên
  • tên chính
  • tên chữ
  • tên cúng cơm
  • tên đệm
  • tên gọi
  • tên hèm
  • tên hiệu
  • tên họ
  • tên húy
  • tên khai sinh
  • tên lót
  • tên miền
  • tên riêng
  • tên rừng
  • tên sanh
  • tên sinh
  • tên tặng
  • tên thánh
  • tên thật
  • tên thụy
  • tên tộc
  • tên tục
  • tên tuổi
  • tên tự
  • tròng tên
  • danh
  • họ (family name; surname)

Noun

tên

  1. (informal, derogatory) person
    Băng đó có tám tên.
    There are eight people in that gang.

Classifier

tên

  1. Indicates hostile people, such as (enemy) soldiers (lính), criminals (tội phạm), etc.

Etymology 2

Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese (arrow, SV: tiễn).

Noun

tên • (筅, 箭, 𥏋, 𢏡, 𥏌)

  1. (archery) arrow
Synonyms
  • mũi tên
Derived terms
Derived terms
  • lòng tên
  • mũi tên
  • tên đạn
  • tên lửa
  • cung (bow)
  • nỏ (crossbow)
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/12 0:10:14