tám hoánh
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [taːm˧˦ hwajŋ̟˧˦]
- (Huế) IPA(key): [taːm˦˧˥ hwɛɲ˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [taːm˦˥ wan˦˥]
Adverb
tám hoánh
- a long time ago
- 1978, Chu Lai, chapter 4, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
- Chuyện ấy tớ nghe từ tám hoánh rồi, trẻ con nó cũng thuộc chứ quê cậu hồi nào?
- I've been hearing that one since forever, even the kids know it by heart by now; when did it happen back at your home?