trào
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 潮 (“tide”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕaːw˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ʈaːw˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈaːw˨˩]
Verb
trào
- to overflow, to brim over
- 2013, Ngọc Tài Trần and Thường Huệ Nguyên, Cốt tủy thực dưỡng, Công ty Văn hóa Hương Trang, page 145
- Thêm muối và nấu nhừ trong 1 giờ (đậy hở nắp và đừng cho cháo trào).
- Add salt and let stew thoroughly for one hour (lid partially on and avoid the congee boiling over).
- Thêm muối và nấu nhừ trong 1 giờ (đậy hở nắp và đừng cho cháo trào).
- 2013, Ngọc Tài Trần and Thường Huệ Nguyên, Cốt tủy thực dưỡng, Công ty Văn hóa Hương Trang, page 145
See also
- tràn