请输入您要查询的单词:

 

单词 trung bình
释义

trung bình

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 中平.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [t͡ɕʊwŋ͡m˧˧ ʔɓïŋ˨˩]
  • (Huế) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˧˧ ʔɓɨn˦˩]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ʈʊwŋ͡m˧˧ ʔɓɨn˨˩]

Noun

trung bình (中平)

  1. average
    • 2009, Vietnam Institute for Development Strategies, Các vùng, tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương: tiềm năng và triển vọng đến năm 2020, page 188
      Khí hậu Hoà Bình mang tính chất nhiệt đới gió mùa rõ rệt với mùa đông lạnh, ít mưa và một mùa hè nóng, mưa nhiều. Tổng lượng bức xạ trung bình hàng năm khoảng 120-128 kcal/cm², cân bằng bức xạ trung bình hàng năm đạt tới 80 kcal/cm².
      The climate of Hoà Bình is tropical with a clear monsoon, with a cold winter with little rain and a warm summer with a lot of rain. The average annual total solar radiation is about 120-128 kcal/cm²; the average annual radiation balance reaches 80 kcal/cm².
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/8/1 17:26:17