thủ đô
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 首都.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰu˧˩ ʔɗo˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰʊw˧˨ ʔɗow˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰʊw˨˩˦ ʔɗow˧˧]
Noun
thủ đô
- capital city
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- Hanoi is the capital of Vietnam.
See also
- thủ phủ
- kinh đô
- lị sở