thờ
Vietnamese
Etymology
Non-Sino-Vietnamese reading of Chinese 事 (“to serve”; SV: sự).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰəː˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰəː˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰəː˨˩]
Verb
thờ (𠄜, 𥚤, 𫀟)
- to worship
- Giời ạ! Mày chụp ảnh kiểu gì mà như ảnh thờ thế này?
- Holy hell! How on earth is your profile picture looking like it's meant to be put on an altar!
- 2008, Diệu Kim, Đố vui Phật pháp, Tôn giáo, page 21
- Tuy nhiên, ta nên thờ Phật Thích-ca Mâu-ni, vì đây là người khai sáng đạo Phật, gọi là Phật Bổn sư, là vị Phật xuất hiện nơi thế giới này trong thời hiện tại.
- We should however worship Śākyamuni, as he is the founder of Buddhism, the one called Běn Shì, he is the Buddha that appeared in this world in the present time.
- Tuy nhiên, ta nên thờ Phật Thích-ca Mâu-ni, vì đây là người khai sáng đạo Phật, gọi là Phật Bổn sư, là vị Phật xuất hiện nơi thế giới này trong thời hiện tại.
Derived terms
Derived terms
- bàn thờ
- đền thờ
- nhà thờ
- thờ cúng
- thờ phượng