thế chân
Vietnamese
Etymology
thế + chân.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰe˧˦ t͡ɕən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰej˨˩˦ t͡ɕəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰej˦˥ cəŋ˧˧]
Verb
thế chân
- to replace, to succeed
- 2001, Chu Lai, Cuộc đời dài lắm, NXB Văn học, page 225:
- Tao nghe nói lão Ba tính đưa thằng Điền lên thế chân trưởng phòng của tao?
- I heard old Ba is of a mind to promote Điền to replace the head of my office.
-