thất thanh
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 失聲.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰət̚˧˦ tʰajŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [tʰək̚˦˧˥ tʰɛɲ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰək̚˦˥ tʰan˧˧]
Adverb
thất thanh
- (shouting) shrilly, screechingly, so loudly that one's voice is about to fail
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 5
- – Ông ơi? Tây tới rồi, ông ơ… ơ… ơi! – Má tôi hét thất thanh.
- "Darling? The Westerners have arrived, daaaaarling!" my mother shouted shrilly.
- – Ông ơi? Tây tới rồi, ông ơ… ơ… ơi! – Má tôi hét thất thanh.
- 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 5