thông thường
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 通常.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ tʰɨəŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ tʰɨəŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰəwŋ͡m˧˧ tʰɨəŋ˨˩]
Adjective
thông thường
- common; ordinary; usual
Adverb
thông thường
- commonly; usually; ordinarily