请输入您要查询的单词:

 

单词 thi đua
释义

thi đua

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [tʰi˧˧ ʔɗuə˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [tʰɪj˧˧ ʔɗuə˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [tʰɪj˧˧ ʔɗuə˧˧]

Noun

thi đua

  1. socialist emulation
    1952 May, Hồ Chí Minh, “Bài nói tại Đại hội các chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc”, in Nhân dân, number 57:
    Do thi đua tăng gia sản xuất và tiết kiệm mà Liên Xô đang xây dựng chủ nghĩa cộng sản. Do thi đua tăng gia sản xuất và tiết kiệm mà các nước dân chủ nhân dân Đông Âu xây dựng chủ nghĩa xã hội, Trung Quốc xây dựng chủ nghĩa dân chủ mới.
    Thanks to emulation leading to increased production and savings is the Soviet Union building communism. Thanks to emulation leading to increased production and savings are the people's democracies in Eastern Europe building socialism and is China building a new democracy.
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/13 11:34:44