请输入您要查询的单词:

 

单词 quốc hiệu
释义

quốc hiệu

Vietnamese

Etymology

Sino-Vietnamese word from 國號.

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [kuək̚˧˦ hiəw˧˨ʔ]
  • (Huế) IPA(key): [kuək̚˦˧˥ hiw˨˩ʔ]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [kuək̚˦˥ hiw˨˩˨]

Noun

quốc hiệu

  1. (historical) name of a country, for example, Vietnam's historical name Đại Việt (Great Viet; Daiyue)
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, Quyển I, Trung Bắc Tân Văn, page 4
      Quốc-hiệu nước ta thay-đổi đã nhiều lần, tuy rằng ngày nay ta vẫn theo thói quen dùng hai chữ An-nam 安 南, nhưng vì hai chữ ấy có ngụ ý phải thần-phục nước Tàu, vậy thì ta nên nhất định lấy tên Việt-nam 越 南 mà gọi nước nhà.
      The name of our country has changed many times; we still follow the custom of using the two characters Annam 安 南, but, as they carry the connotation of bending the knee to China, we should definitely use the name Vietnam 越 南 for our nation.
  2. official name of a country, for example, Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Việt Nam (Socialist Republic of Vietnam)
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/11/6 5:00:26