Quý Mão
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 癸卯.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [kwi˧˦ maːw˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [kwɪj˨˩˦ maːw˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [wɪj˦˥ maːw˨˩˦]
Proper noun
Quý Mão
- the 40th year of the sexagenary cycle; the year of the Cat
Coordinate terms
- (Sexagenary cycle) Can Chi; Giáp Tý, Ất Sửu, Bính Dần, Đinh Mão, Mậu Thìn, Kỷ Tỵ, Canh Ngọ, Tân Mùi, Nhâm Thân, Quý Dậu, Giáp Tuất, Ất Hợi, Bính Tý, Đinh Sửu, Mậu Dần, Kỷ Mão, Canh Thìn, Tân Tỵ, Nhâm Ngọ, Quý Mùi, Giáp Thân, Ất Dậu, Bính Tuất, Đinh Hợi, Mậu Tý, Kỷ Sửu, Canh Dần, Tân Mão, Nhâm Thìn, Quý Tỵ, Giáp Ngọ, Ất Mùi, Bính Thân, Đinh Dậu, Mậu Tuất, Kỷ Hợi, Canh Tý, Tân Sửu, Nhâm Dần, Quý Mão, Giáp Thìn, Ất Tỵ, Bính Ngọ, Đinh Mùi, Mậu Thân, Kỷ Dậu, Canh Tuất, Tân Hợi, Nhâm Tý, Quý Sửu, Giáp Dần, Ất Mão, Bính Thìn, Đinh Tỵ, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi, Canh Thân, Tân Dậu, Nhâm Tuất, Quý Hợi (Category: vi:Sexagenary cycle)