phũ phàng
Vietnamese
Etymology
From phũ.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fu˦ˀ˥ faːŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [fʊw˧˨ faːŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fʊw˨˩˦ faːŋ˨˩]
Adjective
phũ phàng
- brutal, ruthless
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 59:
- Jeannette không muốn chấp nhận sự thật phũ phàng này, cảm thấy giận dỗi với tất cả.
- Jeannette would not accept that brutal truth and felt angry at it all.
-