phô trương
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 鋪張.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [fo˧˧ t͡ɕɨəŋ˧˧]
- (Huế) IPA(key): [fow˧˧ ʈɨəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [fow˧˧ ʈɨəŋ˧˧]
Noun
phô trương
- to display, to show off
- 1936, Vũ Trọng Phụng, chapter 4, in Số đỏ, Hà Nội báo:
- Mỗi chiếc ma nơ canh ấy phô trương một kiểu áo.
- Each one of those mannequins displayed a clothing style.
-