nừng
Vietnamese
Etymology
From Tai. Compare Proto-Tai *nɯːŋᴮ (“one”) (whence หนึ่ง (nʉ̀ng)).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nɨŋ˨˩]
- (Huế) IPA(key): [nɨŋ˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [nɨŋ˨˩]
Determiner
nừng • (能)
- (obsolete) few
- Early 15th century, Nguyễn Trãi, Quốc âm thi tập:
- 竹椿軒永工欺意
能某山僧𬈋伴吟- Trúc thông hiên vắng trong khi ấy
Nừng mỗ sơn tăng làm bạn ngâm. - (please add an English translation of this quote)
- Trúc thông hiên vắng trong khi ấy
-