nạo
See also: Appendix:Variations of "nao"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːw˩˧]
Noun
nạo
- 10 kilograms
- áp khẩu nẩy mì slam nạo
- This load of rice weighs 30 kilograms.
References
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội
Vietnamese
Etymology
Compare cạo.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [naːw˧˨ʔ]
- (Huế) IPA(key): [naːw˨˩ʔ]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naːw˨˩˨]
Verb
nạo
- to grate
- to squeeze
- to scrape
- clean
- to clean out
Noun
nạo
- grater
- Cây nạo cầm rất chắc tay. ― The grater fits snugly into your hand.