请输入您要查询的单词:

 

单词 Nã Phá Luân
释义

Nã Phá Luân

Vietnamese

Alternative forms

  • Nã-phá-luân

Etymology

Sino-Vietnamese word from 拿破侖

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [naː˦ˀ˥ faː˧˦ lwən˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [naː˧˨ faː˨˩˦ lwəŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [naː˨˩˦ faː˦˥ l⁽ʷ⁾əŋ˧˧]

Proper noun

Phá Luân

  1. (obsolete) Napoleon (Napoleon Bonaparte)
    • 1920, Trần Trọng Kim, Việt Nam sử lược, volume II, Trung Bắc Tân Văn, page 254:
      Bấy giờ bên nước Pháp đã lập lại đế-hiệu, cháu ông Nã-phá-luân đệ-nhất là Nã-phá-luân đệ-tam lên làm vua.
      At this time, France repeated a regnal name, with Napoleon I's grandson Napoleon III ascending to the throne.
    • 2012, Trương Chính, transl., Cố hương [Hometown], translation of 故鄉 by Lu Xun:
      Song có lẽ vì tôi không cùng lứa tuổi với chị, cũng chưa bao giờ bị chị ta làm cho đắm đuối, cho nên mới quên bẵng đi. Nhưng cái “com-pa” kia lấy làm bất bình lắm, tỏ vẻ khinh bỉ, cười kháy tôi như cười kháy một người Pháp không biết đến Nã Phá Luân, một người Mỹ không biết đến Hoa Thịnh Đốn gì vậy!
      But maybe because I was not of her age and had never been infatuated by her, I had kind of forgotten about her. But the [compass-shaped woman] was not amused at all; she smirked at me like you would at a French person ignorant of Napoleon or at an American ignorant of Washington!

Synonyms

  • (Napoleon): Napôlêông, Napôlêông Bônapác
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/20 11:19:57