náp
See also: Appendix:Variations of "nap"
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːp̚˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːp̚˦]
Verb
náp
- to pinch; to clamp; to crush; to press (from both sides)
- pu náp ― to clamp a crab
- hin náp ― crushed by a rock
- Hin phja náp xáy cáy.
- The strong beat the weak.
- (literally, “A mountain stone crushes a chicken egg.”)
- to pick up (with chopsticks or pincers)
- thú náp au phjắc
- to use chopsticks to pick up food
Derived terms
- cắp náp
- fát náp
References
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội