nuôi ong tay áo
Vietnamese
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [nuəj˧˧ ʔawŋ͡m˧˧ taj˧˧ ʔaːw˧˦]
- (Huế) IPA(key): [nuj˧˧ ʔawŋ͡m˧˧ taj˧˧ ʔaːw˨˩˦]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [nuj˧˧ ʔawŋ͡m˧˧ taj˧˧ ʔaːw˦˥]
Phrase
nuôi ong tay áo
- to end up betrayed by the very people one gave help and shelter
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, part I, NXB Phụ nữ, page 436:
- Tôi chỉ buồn vì đã quá tin người, đã nuôi ong tay áo quá lâu!
- I am only sad that I have been too trusting, that I have been sheltering traitors for too long.
-
Synonyms
- nhà có Lý Thông
- nuôi khỉ dòm nhà
- ấp rắn vào ngực
- nuôi cáo trong nhà