nhận ra
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 認 + Middle Vietnamese 𦋦 (ra).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˧˨ʔ zaː˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˨˩ʔ ʐaː˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲəŋ˨˩˨ ɹaː˧˧]
Verb
nhận ra (認𦋦)
- realize
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 329
- Ông này đi chân đất, mặc áo cũ, không hoạt bát gì cả. Có thể là các thầy ở chùa không nhận ra đó là Bụt.
- He went barefoot, wore old clothes, was not vivacious at all. Maybe the monks in the pagoda did not realize he was the Buddha.
- Ông này đi chân đất, mặc áo cũ, không hoạt bát gì cả. Có thể là các thầy ở chùa không nhận ra đó là Bụt.
- 2009, Thích Nhất Hạnh, Trái tim của Bụt, Tổng hợp TP. Hồ Chí Minh, page 329