nhân dân
Vietnamese
Alternative forms
- (Southern Vietnam, dated) nhơn dân
Etymology
Sino-Vietnamese word from 人民 (“people”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ɲən˧˧ zən˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲəŋ˧˧ jəŋ˧˧]
Audio (Hồ Chí Minh City) (file)
Noun
nhân dân
- people, population
- 25 August 1969, Hồ Chí Minh, Gửi Ngài Richard M. Nixon Tổng thống nuớc Mỹ (To His Excellency Richard Milhous Nixon President of the United States)
- Nhân dân Việt Nam chúng tôi yêu chuộng hòa bình, một nền hòa bình chân chính trong độc lập và tự do thực sự.[1]
- Our Vietnamese people are deeply devoted to peace, a real peace with independence and real freedom.[2]
- Nhân dân Việt Nam chúng tôi yêu chuộng hòa bình, một nền hòa bình chân chính trong độc lập và tự do thực sự.[1]
- 25 August 1969, Hồ Chí Minh, Gửi Ngài Richard M. Nixon Tổng thống nuớc Mỹ (To His Excellency Richard Milhous Nixon President of the United States)
Derived terms
Derived terms
- Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
- Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
- hội đồng nhân dân
- nghệ sĩ nhân dân
- nhân dân tệ
- Nhân Dân Tự Vệ
- toà án nhân dân
- uỷ ban nhân dân
- Viện kiểm sát nhân dân
References
- 2019, Thiên Điểu, "Công bố lá thư Bác Hồ gửi Tổng thống Mỹ Nixon 8 ngày trước khi qua đời (The Letter Uncle Hồ Sent 8 Days before his Death to US President Nixon Has Been Published)" Tuổi Trẻ (Youth) Online
- "Letters of the President and President Ho Chi Minh of the Democratic Republic of Vietnam." The American Presidency Project