请输入您要查询的单词:

 

单词 nhen
释义

nhen

See also: nhện

Vietnamese

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ɲɛn˧˧]
  • (Huế) IPA(key): [ɲɛŋ˧˧]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ɲɛŋ˧˧]

Verb

nhen (𡮫)

  1. to kindle, to launch
    • 1978, Chu Lai, chapter 12, in Nắng đồng bằng, NXB Quân đội Nhân dân:
      Ban ngày họ ngồi kín trong lòng mía, ban đêm từ rừng mía bươn về các thôn ấp nhen lại ngọn lừa phong trào.
      During the day they hid among the sugarcane, at night they hurried to the hamlets to kindle the fire of the movement.
  2. (of an emotion) to rise
    • 2015, Cẩm Thương, Ngày ấy vì ai mà đổi thay, NXB Văn học:
      Cảm giác tội lỗi trong lòng lại nhen lên chút ít, anh đau lòng vì cô nhiều rồi, làm thế nào mói có thể khiến anh cười?
      The feeling of guilt rose a little more in her; he had suffered a lot for her already, how could could she make him laugh?
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/8/1 16:40:56