请输入您要查询的单词:

 

单词 ngửa
释义

ngửa

Vietnamese

Etymology

From Proto-Mon-Khmer *(l)ŋaarh (the right way up, supine); cognate with Khmer ផ្ងារ (phngaa, to lie on one's back) and Mon လ္ၚာ (təŋɛ̀a, to lie on one's back).

Pronunciation

  • (Hà Nội) IPA(key): [ŋɨə˧˩]
  • (Huế) IPA(key): [ŋɨə˧˨]
  • (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋɨə˨˩˦]

Adjective

ngửa (𠑕, 𫤋)

  1. (lying) supine
    Antonym: sấp

Verb

ngửa

  1. turn upwards
    • 1957, Đoàn Giỏi, Đất rừng phương Nam, Kim Đồng publishing house, chapter 3
      Mỗi lần trời chớp, tôi đều ngửa mặt nhìn lên pho tượng với một nỗi lo sợ và tò mò không cưỡng được.
      Each time there was lightning, I turned my face up to look at the statue with uncontrollable fear and curiosity.
随便看

 

国际大辞典收录了7408809条英语、德语、日语等多语种在线翻译词条,基本涵盖了全部常用单词及词组的翻译及用法,是外语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2023 idict.net All Rights Reserved
京ICP备2021023879号 更新时间:2024/7/31 22:20:58