ngẫu
Vietnamese
Etymology
Sino-Vietnamese word from 偶.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋəw˦ˀ˥]
- (Huế) IPA(key): [ŋəw˧˨]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋəw˨˩˦]
Noun
ngẫu
- a pair; couple
- an even number
Adverb
ngẫu
- randomly; unintentionally; accidentally
Derived terms
- biền ngẫu
- bộ nhớ thâm nhập ngẫu nhiên
- bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
- chế độ đối ngẫu hôn phối
- chế độ hôn nhân đối ngẫu
- đối ngẫu
- đối ngẫu hôn
- ngẫu hôn
- ngẫu hứng (improvisation)
- ngẫu lực
- ngẫu nhiên (random)
- phối ngẫu
- truy cập ngẫu nhiên