ngăn ngừa
Vietnamese
Etymology
ngăn + ngừa.
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋan˧˧ ŋɨə˨˩]
- (Huế) IPA(key): [ŋaŋ˧˧ ŋɨə˦˩]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋaŋ˧˧ ŋɨə˨˩]
Verb
ngăn ngừa
- to prevent (an adverse event, a disease, etc.)
- 2017, Hãy uống nước ép dưa hấu theo cách này để ngăn ngừa ung thư và đột quỵ
- Loại nước uống này giúp ngăn ngừa các bệnh nguy hiểm như đột qụy, ung thư và có thể phát huy hiệu quả tốt nhất khi dùng thường xuyên.
- This kind of drink helps prevent dangerous diseases, such as stroke and cancer, and is most beneficial when consumed regularly.
- 2017, Hãy uống nước ép dưa hấu theo cách này để ngăn ngừa ung thư và đột quỵ