ngàn cân treo sợi tóc
Vietnamese
Etymology
Probably a calque of Chinese 千鈞一髮 (thiền quán nhất phát); Literally: “A thousand jun hangs from a strip of hair.”
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋaːn˨˩ kən˧˧ t͡ɕɛw˧˧ səːj˧˨ʔ tawk͡p̚˧˦]
- (Huế) IPA(key): [ŋaːŋ˦˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ ʂəːj˨˩ʔ tawk͡p̚˦˧˥]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋaːŋ˨˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ ʂəːj˨˩˨ tawk͡p̚˦˥] ~ [ŋaːŋ˨˩ kəŋ˧˧ ʈɛw˧˧ səːj˨˩˨ tawk͡p̚˦˥]
Idiom
ngàn cân treo sợi tóc
- precarious, on thin ice
- 2017, Vũ Hoàng, Cảnh 'ngàn cân treo sợi tóc' nơi tuyến lửa chống IS, VnExpress
- Người dân tại chảo lửa Mosul, Iraq, luôn phải sống trong cảnh "ngàn cân treo sợi tóc", đương đầu với mưa bom, bão đạn, gần như mỗi ngày.
- Civilians in volatile Mosul, Iraq, continuously lead precarious lives, having to deal with bombs raining down and showers of bullets almost daily.
- Người dân tại chảo lửa Mosul, Iraq, luôn phải sống trong cảnh "ngàn cân treo sợi tóc", đương đầu với mưa bom, bão đạn, gần như mỗi ngày.
- 2017, Vũ Hoàng, Cảnh 'ngàn cân treo sợi tóc' nơi tuyến lửa chống IS, VnExpress