nghe phong thanh
Vietnamese
Etymology
nghe (“to hear”) + Chinese 風聲 (“rumor”, literally “sound of the wind”).
Pronunciation
- (Hà Nội) IPA(key): [ŋɛ˧˧ fawŋ͡m˧˧ tʰajŋ̟˧˧]
- (Huế) IPA(key): [ŋɛ˧˧ fawŋ͡m˧˧ tʰɛɲ˧˧]
- (Hồ Chí Minh City) IPA(key): [ŋɛ˧˧ fawŋ͡m˧˧ tʰan˧˧]
Verb
nghe phong thanh
- to have heard from hearsay
- Tôi nghe phong thanh hắn bị đuổi vì ăn hối lội.
- I've heard he was fired for kickbacks.