na̱n
Tày
Pronunciation
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(key): [naːn˩˩]
- (Trùng Khánh) IPA(key): [naːn˧]
Verb
na̱n
- to disturb
- phi na̱n ― ghosts coming to disturb
- đếch na̱n ― meddling children
Noun
na̱n
- accident; trouble
- hết công me̱n na̱n ― work accident
- 吟低否叭𫆉𣅃𪾦招免难
- Gằm đây bấu khảu xu, viủc lừ chàu mẻn nản.
- Turn a deaf ear on wise words and you will be in trouble sooner or latter.
Derived terms
- chai na̱n
References
- Hoàng Văn Ma; Lục Văn Pảo; Hoàng Chí (2006) Từ điển Tày-Nùng-Việt [Tay-Nung-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Từ điển Bách khoa Hà Nội
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt [Tay-Vietnamese dictionary] (in Vietnamese), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
- Lục Văn Pảo; Hoàng Tuấn Nam (2003), Hoàng Triều Ân, editor, Từ điển chữ Nôm Tày [A Dictionary of (chữ) Nôm Tày] (in Vietnamese), Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội